Keo pu trương nở gốc dầu ahp - 668
AHP-668 là PU trương nở dẻo một thành phần, thi công đơn giản,
khi được bơm vào khe hoặc vết nứt rò rỉ sẽ tác dụng ngay với nước và nở phình
ra, ngăn không cho nước rò rỉ.
Phạm vi ứng dụng:
AHP-668 rất lý tưởng để ngăn nước rò rỉ nhằm tiến hành các biện pháp sửa chữa khác như:
– Ngăn nước rò rỉ qua khe hay vết nứt bê tông và vữa.
AHP-668 rất lý tưởng để ngăn nước rò rỉ nhằm tiến hành các biện pháp sửa chữa khác như:
– Ngăn nước rò rỉ qua khe hay vết nứt bê tông và vữa.
–
Ngăn nước rò rỉ cho đường hầm, hầm ngầm và tường cọc…
– Bơm vào các khe rò rỉ nước trong đường ống, ống nước ngầm, ống nước thải.
– Phối hợp sử dụng cùng với máy bơm keo PU áp lực cao SL-500 hoặc HX-999 để bơm vật liệu sâu vào trong khe nứt
– Bơm vào các khe rò rỉ nước trong đường ống, ống nước ngầm, ống nước thải.
– Phối hợp sử dụng cùng với máy bơm keo PU áp lực cao SL-500 hoặc HX-999 để bơm vật liệu sâu vào trong khe nứt
Đặc tính sản phẩm:
–
Nguyên liệu có độ dính thấp, thi công đơn giản.
–
Nguyên liệu AHP-668 có tính phân tan nước nên không tồn đọng nước
trong khe nứt, vì sự tồn đọng nước trong thời gian lâu dài sẽ làm hư tổn chất tạo
bột, xảy ra trường hợp bị thấm lần thứ hai.
–
Sự phản ứng nhanh, AHP-668 nở phình ra 5 ÷ 10 phút sau khi tiếp xúc
với nước, 2 ÷ 3 tiếng sau sẽ hoàn toàn khô cứng.
–
Nguyên liệu không bị co rút, chất trương nở tạo bọt hoàn toàn thẩm thấu lên lỗ
hỏng và đường nứt.
–
Nguyên liệu có thể trương nở từ 1 ÷ 25 lần, nên đạt hiệu quả chống thấm rất tốt
và tiết kiệm nguyên liệu.
–
Sau khi mở nắp, trong thời gian thi công không bị biến chất. Trước khi mở nắp sản
phẩm có thể bảo quản trên nửa năm không biến chất.
–
Có khả năng chống độ kiềm và acid nhẹ, thậm chí không bị biến chất khi gặp tác
động hóa học của nước biển.
STT
|
Bản
so sánh thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn vật liệu chống thấm
|
||
Hạng
mục
|
Tiêu
chuẩn
|
AHP-668
|
|
1
|
Ngoại
quan sản phẩm
|
Keo
một thành phần trồn đều,
không
có tạp chất, không phân lớp
|
Đạt
tiệu chuẩn
|
2
|
Mật
độ (g/cm³)
|
≥1.00
|
1.10
|
3
|
Độ
bán dính (pa.s)
|
≤1.0
x 10³
|
7.2
x 10²
|
4
|
Thời
gian phản ứng (s)
|
≤800
|
300
|
5
|
Chịu
cường độ kéo ( Mpa)
|
≥6
|
12
|
6
|
Tỷ
lệ nở tạo bọt (%)
|
≥1000
|
2000
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét